Ý nghĩa và cách phát âm của 害

Ký tự giản thể / phồn thể

害 nét Việt

hài

  • làm hại

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : 12th earthly branch: 9-11 p.m., 10th solar month (7th November-6th December), year of the Boar;
  • : còi
  • : helium
  • : cà vạt
  • : giật mình

Các câu ví dụ với 害

  • 儿子非常害怕打针。
    Érzi fēicháng hàipà dǎzhēn.
  • 他感冒了,咳嗽得很厉害。
    Tā gǎnmàole, késòu dé hěn lìhài.
  • 他病得很厉害,住院了。
    Tā bìng dé hěn lìhài, zhùyuànle.
  • 我害怕一个人晚上出门。
    Wǒ hàipà yīgè rén wǎnshàng chūmén.

Các từ chứa害, theo cấp độ HSK