Ý nghĩa và cách phát âm của 就

Ký tự giản thể / phồn thể

就 nét Việt

jiù

  • trên

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 就

  • 我女儿 9 个月就会走了。
    Wǒ nǚ'ér 9 gè yuè jiù huì zǒule.
  • 他就是我们的汉语老师。
    Tā jiùshì wǒmen de hànyǔ lǎoshī.
  • 我吃了饭就去你那里。
    Wǒ chīle fàn jiù qù nǐ nàlǐ.
  • 我就知道他会来的。
    Wǒ jiù zhīdào tā huì lái de.
  • 我一到家就给他打电话。
    Wǒ yī dàojiā jiù gěi tā dǎ diànhuà.

Các từ chứa就, theo cấp độ HSK