Ý nghĩa và cách phát âm của 态

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

态 nét Việt

tài

  • tiểu bang

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : quá
  • : loại bỏ
  • : thái
  • : peptide (two or more amino acids linked by peptide bonds CO-NH);
  • : phthalein (chemistry);
  • : titanium (chemistry);

Các câu ví dụ với 态

  • 服务员对顾客的态度非常好。
    Fúwù yuán duì gùkè de tàidù fēicháng hǎo.
  • 我们要用积极的态度面对生活。
    Wǒmen yào yòng jījí de tàidù miàn duì shēnghuó.

Các từ chứa态, theo cấp độ HSK