Ý nghĩa và cách phát âm của 太

Ký tự giản thể / phồn thể

太 nét Việt

tài

  • quá

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : tiểu bang
  • : loại bỏ
  • : thái
  • : peptide (two or more amino acids linked by peptide bonds CO-NH);
  • : phthalein (chemistry);
  • : titanium (chemistry);

Các câu ví dụ với 太

  • 狗都太喜欢吃。
    Gǒu dōu tài xǐhuān chī.
  • 今天太冷了。
    Jīntiān tài lěngle.
  • 这个学校太大了。
    Zhège xuéxiào tài dàle.
  • 这个苹果太想了。
    Zhège píngguǒ tài xiǎngle.
  • 这个苹果太大,我吃不完。
    Zhège píngguǒ tài dà, wǒ chī bù wán.

Các từ chứa太, theo cấp độ HSK