深
深 nét Việt
shēn
- sâu
shēn
- sâu
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 伸 : căng ra
- 侁 : large crowd;
- 兟 : to advance;
- 呻 : than van
- 妽 : (used in female names);
- 娠 : pregnant;
- 屾 : The
- 燊 : brisk; vigorous (of fire);
- 珅 : a kind of jade;
- 甡 : multitude; crowd;
- 申 : ứng dụng
- 砷 : arsenic (chemistry);
- 籸 : residue from oil making;
- 绅 : dịu dàng
- 罙 : 畄
- 莘 : long; numerous;
- 蔘 : ginseng;
- 诜 : to inform; to inquire;
- 身 : thân hình
- 駪 : large crowd;
- 鲹 : carangid (zoology);
Các câu ví dụ với 深
-
这条河很深,有一百多米。
Zhè tiáo hé hěn shēn, yǒu yībǎi duō mǐ. -
我们之间有很深的友谊。
Wǒmen zhī jiān yǒu hěn shēn de yǒuyì.
Các từ chứa深, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
-
深 (shēn): sâu
-
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 深刻 (shēn kè) : thâm thúy
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 博大精深 (bó dà jīng shēn) : rộng và sâu sắc
- 根深蒂固 (gēn shēn dì gù) : ăn sâu vào
- 深奥 (shēn ào) : thâm thúy
- 深沉 (shēn chén) : sâu
- 深情厚谊 (shēn qíng hòu yì) : tình bạn sâu sắc
- 资深 (zī shēn) : cao cấp