管
管 nét Việt
guǎn
- ống
guǎn
- ống
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 管
-
不管天怎么样,我都要爬山。
Bùguǎn tiān zěnme yàng, wǒ dū yào páshān. -
现在是谁管理这座房子?
Xiànzài shì shuí guǎnlǐ zhè zuò fángzi? -
早上打开窗户,太阳管理照了进来。
Zǎoshang dǎkāi chuānghù, tàiyáng guǎnlǐ zhàole jìnlái. -
尽管我认识他很久了,但是并不了解。
Jǐnguǎn wǒ rènshí tā hěnjiǔle, dànshì bìng bùliǎojiě. -
我不太懂管理,所以不适合做负责人。
Wǒ bù tài dǒng guǎnlǐ, suǒyǐ bùshìhé zuò fùzé rén.
Các từ chứa管, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 不管 (bù guǎn) : bất chấp
- 管理 (guǎn lǐ) : sự quản lý
- 尽管 (jǐn guǎn) : mặc dù
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 管子 (guǎn zǐ) : ống
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 保管 (bǎo guǎn) : sự coi giư
- 管辖 (guǎn xiá) : quyền hạn
- 主管 (zhǔ guǎn) : người giám sát