Ý nghĩa và cách phát âm của 管

Ký tự giản thể / phồn thể

管 nét Việt

guǎn

  • ống

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 管

  • 不管天怎么样,我都要爬山。
    Bùguǎn tiān zěnme yàng, wǒ dū yào páshān.
  • 现在是谁管理这座房子?
    Xiànzài shì shuí guǎnlǐ zhè zuò fángzi?
  • 早上打开窗户,太阳管理照了进来。
    Zǎoshang dǎkāi chuānghù, tàiyáng guǎnlǐ zhàole jìnlái.
  • 尽管我认识他很久了,但是并不了解。
    Jǐnguǎn wǒ rènshí tā hěnjiǔle, dànshì bìng bùliǎojiě.
  • 我不太懂管理,所以不适合做负责人。
    Wǒ bù tài dǒng guǎnlǐ, suǒyǐ bùshìhé zuò fùzé rén.

Các từ chứa管, theo cấp độ HSK