Ý nghĩa và cách phát âm của 馆

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

馆 nét Việt

guǎn

  • pavilion

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 馆

  • 星期二同学请我去饭馆吃饭。
    Xīngqí'èr tóngxué qǐng wǒ qù fànguǎn chīfàn.
  • 他中午去饭馆。
    Tā zhōngwǔ qù fànguǎn.
  • 爸爸送我去饭馆。
    Bàba sòng wǒ qù fànguǎn.
  • 我在饭馆做服务员。
    Wǒ zài fànguǎn zuò fúwùyuán.
  • 这是我们这儿最大的宾馆,可以住 300 个客人。
    Zhè shì wǒmen zhè'er zuìdà de bīnguǎn, kěyǐ zhù 300 gè kèrén.

Các từ chứa馆, theo cấp độ HSK