Ý nghĩa và cách phát âm của 超

Ký tự giản thể / phồn thể

超 nét Việt

chāo

  • cực kỳ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 超

  • 我去超市买点儿菜。
    Wǒ qù chāoshì mǎidiǎn er cài.
  • 这家超市里的东西比较便宜。
    Zhè jiā chāoshì lǐ de dōngxī bǐjiào piányí.
  • 超市里有很多种新鲜水果。
    Chāoshì li yǒu hěnduō zhǒng xīnxiān shuǐguǒ.
  • 每天有超过三百个航班在这里起飞。
    Měitiān yǒu chāoguò sānbǎi gè hángbān zài zhèlǐ qǐfēi.
  • 超市里有各种水果。
    Chāoshì li yǒu gè zhǒng shuǐguǒ.

Các từ chứa超, theo cấp độ HSK