Ý nghĩa và cách phát âm của 个

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

个 nét Việt

  • a

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 个

  • 你有几个儿子?
    Nǐ yǒu jǐgè erzi?
  • 有三个饭店。
    Yǒu sāngè fànguǎn.
  • 妈妈买了九个水果。
    Māmā mǎile jiǔ gè shuǐguǒ.
  • 这个衣服多少钱?
    Zhège yīfú duōshǎo qián?
  • 我的医生是一个好人。
    Wǒ de yīshēng shì yīgè hǎorén.

Các từ chứa个, theo cấp độ HSK