Ý nghĩa và cách phát âm của 南

Ký tự giản thể / phồn thể

南 nét Việt

nán

  • miền nam

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : mumble in repetition;
  • : name of a country;
  • : Machilus nanmu; Chinese cedar; Chinese giant redwood;
  • : nam giới
  • : mumble in repetition;
  • : khó khăn
  • : difficult

Các câu ví dụ với 南

  • 我家在火车站的南边。
    Wǒjiā zài huǒchē zhàn de nánbian.
  • 我们计划夏天去云南旅行。
    Wǒmen jìhuà xiàtiān qù yúnnán lǚxíng.
  • 冬天,北方比南方冷多了。
    Dōngtiān, běifāng bǐ nánfāng lěng duōle.

Các từ chứa南, theo cấp độ HSK