Ý nghĩa và cách phát âm của 今

Ký tự giản thể / phồn thể

今 nét Việt

jīn

  • điều này

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : khăn tắm
  • : jin
  • : thiên tân
  • : to boast; to esteem; to sympathize;
  • : evil force;
  • : gân
  • : a sash; to tie;
  • : collar; belt; variant of 襟[jin1];
  • : lapel; overlap of Chinese gown; fig. bosom (the seat of emotions); to cherish (ambition, desires, honorable intentions etc) in one's bosom;
  • : vàng

Các câu ví dụ với 今

  • 今天我的朋友不能工作,他在医院!
    jīntiān wǒ de péngyǒu bùnéng gōngzuò, tā zài yīyuàn!
  • 今年二月天气很冷。
    Jīnnián èr yuè tiānqì hěn lěng.
  • 他儿子今年八岁了。
    Tā érzi jīnnián bā suìle.
  • 今天我做了三个菜。
    Jīntiān wǒ zuòle sān gè cài.
  • 今天我很高兴。
    Jīntiān wǒ hěn gāoxìng.

Các từ chứa今, theo cấp độ HSK