Ý nghĩa và cách phát âm của 从

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

从 nét Việt

cóng

  • từ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 从

  • 从家到学校很远。
    Cóng jiā dào xuéxiào hěn yuǎn.
  • 从我家到公司,开车要 20 分钟。
    Cóng wǒjiā dào gōngsī, kāichē yào 20 fēnzhōng.
  • 我们从第十课开始学习。
    Wǒmen cóng dì shí kè kāishǐ xuéxí.
  • 我从他的脸上,没看出他难过来。
    Wǒ cóng tā de liǎn shàng, méi kàn chū tā nánguò lái.
  • 我从小就爱好音乐。
    Wǒ cóngxiǎo jiù àihào yīnyuè.

Các từ chứa从, theo cấp độ HSK