Ý nghĩa và cách phát âm của 半

Ký tự giản thể / phồn thể

半 nét Việt

bàn

  • một nửa

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 半

  • 我七点半去上班。
    Wǒ qī diǎn bàn qù shàngbān.
  • 现在是三点半。
    Xiànzài shì sān diǎn bàn.
  • 电影九点半才开始,还来得及。
    Diànyǐng jiǔ diǎn bàn cái kāishǐ, hái láidéjí.
  • 我住在郊区,开车半个小时就能到市中心。
    Wǒ zhù zàijiāoqū, kāichē bàn gè xiǎoshí jiù néng dào shì zhōngxīn.

Các từ chứa半, theo cấp độ HSK