法
法 nét Việt
fǎ
- pháp luật
fǎ
- pháp luật
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 鍅 : 鍅
Các câu ví dụ với 法
-
你别急,我们再想想办法。
Nǐ bié jí, wǒmen zài xiǎng xiǎng bànfǎ. -
这个菜的做法很特别。
Zhège cài de zuòfǎ hěn tèbié. -
我不太同意他的想法。
Wǒ bù tài tóngyì tā de xiǎngfǎ. -
请根据这篇文章谈一谈自己的想法。
Qǐng gēnjù zhè piān wénzhāng tán yī tán zìjǐ de xiǎngfǎ. -
我觉得这种说法是错误的。
Wǒ juédé zhè zhǒng shuōfǎ shì cuòwù de.
Các từ chứa法, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 办法 (bàn fǎ) : phương pháp
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 法律 (fǎ lv4) : hợp pháp
- 方法 (fāng fǎ) : phương pháp
- 看法 (kàn fǎ) : lượt xem
- 语法 (yǔ fǎ) : ngữ pháp
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 法院 (fǎ yuàn) : tòa án
- 合法 (hé fǎ) : hợp pháp
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 法人 (fǎ rén) : pháp nhân
- 非法 (fēi fǎ) : bất hợp pháp
- 手法 (shǒu fǎ) : kỹ thuật
- 书法 (shū fǎ) : thư pháp
- 司法 (sī fǎ) : tư pháp
- 宪法 (xiàn fǎ) : tổ chức
- 想方设法 (xiǎng fāng shè fǎ) : tìm đường