Ý nghĩa và cách phát âm của 法

Ký tự giản thể / phồn thể

法 nét Việt

  • pháp luật

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 法

  • 你别急,我们再想想办法。
    Nǐ bié jí, wǒmen zài xiǎng xiǎng bànfǎ.
  • 这个菜的做法很特别。
    Zhège cài de zuòfǎ hěn tèbié.
  • 我不太同意他的想法。
    Wǒ bù tài tóngyì tā de xiǎngfǎ.
  • 请根据这篇文章谈一谈自己的想法。
    Qǐng gēnjù zhè piān wénzhāng tán yī tán zìjǐ de xiǎngfǎ.
  • 我觉得这种说法是错误的。
    Wǒ juédé zhè zhǒng shuōfǎ shì cuòwù de.

Các từ chứa法, theo cấp độ HSK