办
辦
办 nét Việt
bàn
- làm
bàn
- làm
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 办
-
你别急,我们再想想办法。
Nǐ bié jí, wǒmen zài xiǎng xiǎng bànfǎ. -
请问,校长办公室怎么走?
Qǐngwèn, xiàozhǎng bàngōngshì zěnme zǒu? -
请放心,我会把事情办好的。
Qǐng fàngxīn, wǒ huì bǎ shìqíng bàn hǎo de. -
你的护照办好了吗?
Nǐ de hùzhào bàn hǎole ma? -
我想去银行办一张信用卡。
Wǒ xiǎng qù yínháng bàn yī zhāng xìnyòngkǎ.
Các từ chứa办, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 办法 (bàn fǎ) : phương pháp
- 办公室 (bàn gōng shì) : văn phòng
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 举办 (jǔ bàn) : giữ
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 办理 (bàn lǐ) : xử lý
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 承办 (chéng bàn) : đảm nhận
- 主办 (zhǔ bàn) : tổ chức