Ý nghĩa và cách phát âm của 包

Ký tự giản thể / phồn thể

包 nét Việt

bāo

  • gói hàng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 包

  • 我的包忘在房间里了。
    Wǒ de bāo wàng zài fángjiān lǐle.
  • 我今天忘记带钱包了。
    Wǒ jīntiān wàngjì dài qiánbāole.
  • 面包很新鲜,没有坏。
    Miànbāo hěn xīnxiān, méiyǒu huài.
  • 面包已经卖完了。
    Miànbāo yǐjīng mài wánliǎo.
  • 这家饭馆儿的包子味道非常好。
    Zhè jiā fànguǎn er de bāozi wèidào fēicháng hǎo.

Các từ chứa包, theo cấp độ HSK