包
包 nét Việt
bāo
- gói hàng
bāo
- gói hàng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 包
-
我的包忘在房间里了。
Wǒ de bāo wàng zài fángjiān lǐle. -
我今天忘记带钱包了。
Wǒ jīntiān wàngjì dài qiánbāole. -
面包很新鲜,没有坏。
Miànbāo hěn xīnxiān, méiyǒu huài. -
面包已经卖完了。
Miànbāo yǐjīng mài wánliǎo. -
这家饭馆儿的包子味道非常好。
Zhè jiā fànguǎn er de bāozi wèidào fēicháng hǎo.
Các từ chứa包, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
-
包 (bāo): gói hàng
- 面包 (miàn bāo) : bánh mỳ
-
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 包子 (bāo zi) : búi tóc
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 包裹 (bāo guǒ) : gói hàng
- 包含 (bāo hán) : lưu trữ
- 包括 (bāo kuò) : bao gồm
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 包庇 (bāo bì) : nơi trú ẩn
- 包袱 (bāo fu) : gánh nặng
- 包围 (bāo wéi) : được bao quanh
- 包装 (bāo zhuāng) : gói hàng
- 承包 (chéng bāo) : hợp đồng
- 打包 (dǎ bāo) : bale