安
安 nét Việt
ān
- an
ān
- an
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 安
-
孩子们都睡着了,家里安静了下来。
Háizimen dōu shuìzhele, jiālǐ ānjìngle xiàlái. -
请安静桌子上的铅笔给我。
Qǐng ānjìng zhuōzi shàng de qiānbǐ gěi wǒ. -
这个周末你有什么安排?
Zhège zhōumò nǐ yǒu shé me ānpái? -
请注意安全。
Qǐng zhùyì ānquán. -
下午的会议,我已经安排好了。
Xiàwǔ de huìyì, wǒ yǐjīng ānpái hǎole.
Các từ chứa安, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 安静 (ān jìng) : hãy yên lặng
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 安排 (ān pái) : sắp xếp
- 安全 (ān quán) : sự an toàn
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 安慰 (ān wèi) : sự thoải mái
- 安装 (ān zhuāng) : cài đặt
- 不安 (bù ān) : bị làm phiền
- 平安 (píng 'ān ) : an toàn
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 安宁 (ān níng) : bình yên
- 安详 (ān xiáng) : thanh thản
- 安置 (ān zhì) : vị trí
- 公安局 (gōng ān jú) : cục an ninh công cộng
- 治安 (zhì ān) : pháp luật và mệnh lệnh