Ý nghĩa và cách phát âm của 责

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

责 nét Việt

  • nhiệm vụ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : sau đó
  • : then
  • : (interj. of admiration or of disgust); to click one's tongue; to attempt to (find an opportunity to) speak;
  • : lofty;
  • : turban; head-covering;
  • : Japanese variant of 擇|择;
  • : lựa chọn
  • : select
  • : Japanese variant of 澤|泽;
  • : ze
  • : (old) spear;
  • : board under tiles on roof; narrow;
  • : reed mat;
  • : small boat;
  • : (medicinal herb);
  • : mysterious;
  • : haste; to press;
  • : to bite;

Các câu ví dụ với 责

  • 我们会对这件事负责。
    Wǒmen huì duì zhè jiàn shì fùzé.
  • 小李工作非常负责。
    Xiǎo lǐ gōngzuò fēicháng fùzé.
  • 家里一切的事情,都是妈妈负责。
    Jiālǐ yīqiè de shìqíng, dōu shì māmā fùzé.
  • 这件事情,我们大家都有责任。
    Zhè jiàn shìqíng, wǒmen dàjiā dōu yǒu zérèn.
  • 我不太懂管理,所以不适合做负责人。
    Wǒ bù tài dǒng guǎnlǐ, suǒyǐ bùshìhé zuò fùzé rén.

Các từ chứa责, theo cấp độ HSK