Ý nghĩa và cách phát âm của 负

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

负 nét Việt

  • tiêu cực

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 负

  • 我们会对这件事负责。
    Wǒmen huì duì zhè jiàn shì fùzé.
  • 小李工作非常负责。
    Xiǎo lǐ gōngzuò fēicháng fùzé.
  • 家里一切的事情,都是妈妈负责。
    Jiālǐ yīqiè de shìqíng, dōu shì māmā fùzé.
  • 我不太懂管理,所以不适合做负责人。
    Wǒ bù tài dǒng guǎnlǐ, suǒyǐ bùshìhé zuò fùzé rén.

Các từ chứa负, theo cấp độ HSK