负
負
负 nét Việt
fù
- tiêu cực
fù
- tiêu cực
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 付 : trả
- 偩 : giống
- 傅 : fu
- 副 : hành vi xấu xa
- 咐 : đặt hàng
- 复 : phức tạp
- 妇 : đàn bà
- 嬔 : bịp bợm
- 富 : giàu có
- 復 : complex
- 父 : bố
- 祔 : thờ cúng tổ tiên
- 缚 : trói buộc
- 腹 : bụng
- 蚹 : sâu
- 蝮 : rắn độc
- 覆 : che
- 讣 : cáo phó
- 負 : negative
- 赋 : cho
- 赙 : 赙
- 赴 : đi
- 輹 : nốt ruồi
- 阜 : fu
- 阝 : 䒑
- 附 : đính kèm
- 馥 : fu
- 驸 : prince consort
- 鲋 : cá chép bạc
- 鳆 : loach
Các câu ví dụ với 负
-
我们会对这件事负责。
Wǒmen huì duì zhè jiàn shì fùzé. -
小李工作非常负责。
Xiǎo lǐ gōngzuò fēicháng fùzé. -
家里一切的事情,都是妈妈负责。
Jiālǐ yīqiè de shìqíng, dōu shì māmā fùzé. -
我不太懂管理,所以不适合做负责人。
Wǒ bù tài dǒng guǎnlǐ, suǒyǐ bùshìhé zuò fùzé rén.
Các từ chứa负, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 负责 (fù zé) : chịu trách nhiệm
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 抱负 (bào fù) : tham vọng
- 负担 (fù dān) : gánh nặng
- 辜负 (gū fù) : để xuống
- 欺负 (qī fu) : đầu gấu
- 胜负 (shèng fù) : thắng hay thua
- 正负 (zhèng fù) : tích cực và tiêu cực