Ý nghĩa và cách phát âm của 少

Ký tự giản thể / phồn thể

少 nét Việt

shǎo

  • ít hơn

HSK cấp độ


Các câu ví dụ với 少

  • 我很少看电影。
    Wǒ hěnshǎo kàndiànyǐng.
  • 这个衣服多少钱?
    Zhège yīfú duōshǎo qián?
  • 你们学校有多少学生?
    Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?
  • 杯子里的水很少。
    Bēizi lǐ de shuǐ hěn shǎo.
  • 你的房间号是多少?
    Nǐ de fángjiān hào shì duōshǎo?

Các từ chứa少, theo cấp độ HSK