Ý nghĩa và cách phát âm của 多

Ký tự giản thể / phồn thể

多 nét Việt

duō

  • nhiều

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 多

  • 我的电脑里有好多的东西。
    Wǒ de diànnǎo li yǒu hǎoduō de dōngxī.
  • 这个衣服多少钱?
    Zhège yīfú duōshǎo qián?
  • 我在商店买了很多东西。
    Wǒ zài shāngdiàn mǎile hěnduō dōngxī.
  • 这里的人很多。
    Zhèlǐ de rén hěnduō.
  • 你儿子多大了?
    Nǐ érzi duōdàle?

Các từ chứa多, theo cấp độ HSK