丰
豐
丰 nét Việt
fēng
- dồi dào
fēng
- dồi dào
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 丰
-
他是一位经验丰富的老师。
Tā shì yī wèi jīngyàn fēngfù de lǎoshī. -
读书能丰富我们的生活。
Dúshū néng fēngfù wǒmen de shēnghuó. -
他的表演感情非常丰富。
Tā de biǎoyǎn gǎnqíng fēicháng fēngfù. -
他在工作中积累了丰富的经验。
Tā zài gōngzuò zhōng jīlěile fēngfù de jīngyàn. -
国家之间的文化交流越来越丰富。
Guójiā zhī jiān de wénhuà jiāoliú yuè lái yuè fēngfù.
Các từ chứa丰, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 丰富 (fēng fù) : giàu có
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 丰满 (fēng mǎn) : đầy
- 丰盛 (fēng shèng) : giàu có
- 丰收 (fēng shōu) : vụ mùa bội thu