Ý nghĩa và cách phát âm của 丰

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

丰 nét Việt

fēng

  • dồi dào

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 丰

  • 他是一位经验丰富的老师。
    Tā shì yī wèi jīngyàn fēngfù de lǎoshī.
  • 读书能丰富我们的生活。
    Dúshū néng fēngfù wǒmen de shēnghuó.
  • 他的表演感情非常丰富。
    Tā de biǎoyǎn gǎnqíng fēicháng fēngfù.
  • 他在工作中积累了丰富的经验。
    Tā zài gōngzuò zhōng jīlěile fēngfù de jīngyàn.
  • 国家之间的文化交流越来越丰富。
    Guójiā zhī jiān de wénhuà jiāoliú yuè lái yuè fēngfù.

Các từ chứa丰, theo cấp độ HSK