风
風
风 nét Việt
fēng
- gió
fēng
- gió
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 风
-
今天刮风了,别骑自行车了。
Jīntiān guā fēngle, bié qí zìxíngchēle. -
外边风大,戴上帽子吧。
Wàibian fēng dà, dài shàng màozi ba. -
大风把树刮倒了。
Dàfēng bǎ shù guā dàole.
Các từ chứa风, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 刮风 (guā fēng) : có gió
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 风格 (fēng gé) : phong cách
- 风景 (fēng jǐng) : phong cảnh
- 风俗 (fēng sú) : tập quán
- 风险 (fēng xiǎn) : rủi ro
- 麦克风 (mài kè fēng) : cái mic cờ rô
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 风暴 (fēng bào) : bão táp
- 风度 (fēng dù) : phong thái
- 风光 (fēng guāng) : phong cảnh
- 风气 (fēng qì) : không khí
- 风趣 (fēng qù) : buồn cười
- 风土人情 (fēng tǔ rén qíng) : phong tục địa phương
- 风味 (fēng wèi) : hương vị
- 台风 (tái fēng) : bão nhiệt đới
- 威风 (wēi fēng) : uy tín
- 一帆风顺 (yì fān fēng shùn) : thuận buồm xuôi gió
- 作风 (zuò fēng) : phong cách