富
富 nét Việt
fù
- giàu có
fù
- giàu có
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 付 : trả
- 偩 : giống
- 傅 : fu
- 副 : hành vi xấu xa
- 咐 : đặt hàng
- 复 : phức tạp
- 妇 : đàn bà
- 嬔 : bịp bợm
- 復 : complex
- 父 : bố
- 祔 : thờ cúng tổ tiên
- 缚 : trói buộc
- 腹 : bụng
- 蚹 : sâu
- 蝮 : rắn độc
- 覆 : che
- 讣 : cáo phó
- 負 : negative
- 负 : tiêu cực
- 赋 : cho
- 赙 : 赙
- 赴 : đi
- 輹 : nốt ruồi
- 阜 : fu
- 阝 : 䒑
- 附 : đính kèm
- 馥 : fu
- 驸 : prince consort
- 鲋 : cá chép bạc
- 鳆 : loach
Các câu ví dụ với 富
-
他是一位经验丰富的老师。
Tā shì yī wèi jīngyàn fēngfù de lǎoshī. -
读书能丰富我们的生活。
Dúshū néng fēngfù wǒmen de shēnghuó. -
人们的生活越来越富。
Rénmen de shēnghuó yuè lái yuè fù. -
他的表演感情非常丰富。
Tā de biǎoyǎn gǎnqíng fēicháng fēngfù. -
他在工作中积累了丰富的经验。
Tā zài gōngzuò zhōng jīlěile fēngfù de jīngyàn.
Các từ chứa富, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 丰富 (fēng fù) : giàu có
-
富 (fù): giàu có
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 财富 (cái fù) : sự giàu có
- 富裕 (fù yù) : giàu có