Ý nghĩa và cách phát âm của 伤

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

伤 nét Việt

shāng

  • đau

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : thương số
  • : the moisture content of the soil;
  • : to die in childhood; war dead;
  • : entropy (physics);
  • : feast; goblet;
  • : to consult; to deliberate; commerce;

Các câu ví dụ với 伤

  • 在我伤心的时候,你总是陪在我身边。
    Zài wǒ shāngxīn de shíhòu, nǐ zǒng shì péi zài wǒ shēnbiān.
  • 听到这个消息后,我很伤心。
    Tīng dào zhège xiāoxī hòu, wǒ hěn shāngxīn.

Các từ chứa伤, theo cấp độ HSK