Ý nghĩa và cách phát âm của 商

Ký tự giản thể / phồn thể

商 nét Việt

shāng

  • thương số

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : đau
  • : the moisture content of the soil;
  • : to die in childhood; war dead;
  • : entropy (physics);
  • : feast; goblet;
  • : to consult; to deliberate; commerce;

Các câu ví dụ với 商

  • 昨天上午商店开了。
    Zuótiān shàngwǔ shāngdiàn kāile.
  • 我在商店买了很多东西。
    Wǒ zài shāngdiàn mǎile hěnduō dōngxī.
  • 商店在学校后面。
    Shāngdiàn zài xuéxiào hòumiàn.
  • 商店里有很多人。
    Shāngdiàn li yǒu hěnduō rén.
  • 她去商店买东西了。
    Tā qù shāngdiàn mǎi dōngxīle.

Các từ chứa商, theo cấp độ HSK