商
商 nét Việt
shāng
- thương số
shāng
- thương số
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 商
-
昨天上午商店开了。
Zuótiān shàngwǔ shāngdiàn kāile. -
我在商店买了很多东西。
Wǒ zài shāngdiàn mǎile hěnduō dōngxī. -
商店在学校后面。
Shāngdiàn zài xuéxiào hòumiàn. -
商店里有很多人。
Shāngdiàn li yǒu hěnduō rén. -
她去商店买东西了。
Tā qù shāngdiàn mǎi dōngxīle.
Các từ chứa商, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
- 商店 (shāng diàn) : cửa hàng
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 商量 (shāng liang) : bàn luận
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 经商 (jīng shāng) : làm kinh doanh
- 商品 (shāng pǐn) : hàng hóa
- 商务 (shāng wù ) : kinh doanh
- 商业 (shāng yè) : kinh doanh
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 磋商 (cuō shāng) : tham vấn
- 商标 (shāng biāo) : nhãn hiệu
- 协商 (xié shāng) : đàm phán
- 智商 (zhì shāng) : chỉ số thông minh