量
量 nét Việt
liàng
- số lượng
liàng
- số lượng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 量
-
这件事儿要先和家人商量一下。
Zhè jiàn shì er yào xiān hé jiārén shāngliáng yīxià. -
你来得正好,咱们商量一下。
Nǐ láidé zhènghǎo, zánmen shāngliáng yīxià. -
这双鞋质量非常好。
Zhè shuāng xié zhìliàng fēicháng hǎo. -
这几个月来,顾客的数量在不断增加。
Zhè jǐ gè yuè lái, gùkè de shùliàng zài bùduàn zēngjiā.
Các từ chứa量, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 商量 (shāng liang) : bàn luận
- 数量 (shù liàng) : định lượng
- 质量 (zhì liàng) : chất lượng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 尽量 (jìn liàng) : cố gắng lên
- 力量 (lì liang) : quyền lực
- 重量 (zhòng liàng) : cân nặng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 测量 (cè liáng) : đo lường
- 打量 (dǎ liang) : nhìn vào
- 分量 (fèn liàng) : phần
- 较量 (jiào liàng) : cuộc thi
- 能量 (néng liàng) : năng lượng