Ý nghĩa và cách phát âm của 量

Ký tự giản thể / phồn thể

量 nét Việt

liàng

  • số lượng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 量

  • 这件事儿要先和家人商量一下。
    Zhè jiàn shì er yào xiān hé jiārén shāngliáng yīxià.
  • 你来得正好,咱们商量一下。
    Nǐ láidé zhènghǎo, zánmen shāngliáng yīxià.
  • 这双鞋质量非常好。
    Zhè shuāng xié zhìliàng fēicháng hǎo.
  • 这几个月来,顾客的数量在不断增加。
    Zhè jǐ gè yuè lái, gùkè de shùliàng zài bùduàn zēngjiā.

Các từ chứa量, theo cấp độ HSK