假
假 nét Việt
jiǎ
- sai
jiǎ
- sai
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 假
-
明天就要放暑假了。
Míngtiān jiù yào fàng shǔjiàle. -
暑假你想去干什么,去旅游怎么样?
Shǔjià nǐ xiǎng qù gàn shénme, qù lǚyóu zěnme yàng? -
做人要诚实,不能说假话。
Zuòrén yào chéngshí, bùnéng shuō jiǎ huà. -
放假了,我们可以去轻松一下了。
Fàngjiàle, wǒmen kěyǐ qù qīngsōng yīxiàle. -
我生病了,所以需要请假。
Wǒ shēngbìngle, suǒyǐ xūyào qǐngjià.
Các từ chứa假, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 请假 (qǐng jià) : xin phép
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 放暑假 (fàng shǔ jià) : kì nghỉ hè
- 寒假 (hán jià) : kỳ nghỉ đông
-
假 (jiǎ): sai
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 假如 (jiǎ rú) : nếu
- 假设 (jiǎ shè) : giả thuyết
- 假装 (jiǎ zhuāng) : giả vờ
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 虚假 (xū jiǎ) : sai