Ý nghĩa và cách phát âm của 假

Ký tự giản thể / phồn thể

假 nét Việt

jiǎ

  • sai

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 假

  • 明天就要放暑假了。
    Míngtiān jiù yào fàng shǔjiàle.
  • 暑假你想去干什么,去旅游怎么样?
    Shǔjià nǐ xiǎng qù gàn shénme, qù lǚyóu zěnme yàng?
  • 做人要诚实,不能说假话。
    Zuòrén yào chéngshí, bùnéng shuō jiǎ huà.
  • 放假了,我们可以去轻松一下了。
    Fàngjiàle, wǒmen kěyǐ qù qīngsōng yīxiàle.
  • 我生病了,所以需要请假。
    Wǒ shēngbìngle, suǒyǐ xūyào qǐngjià.

Các từ chứa假, theo cấp độ HSK