公
公 nét Việt
gōng
- công cộng
gōng
- công cộng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 公
-
坐公共汽车去上班。
Zuò gōnggòng qìchē qù shàngbān. -
早上出公司。
Zǎoshang chū gōngsī. -
希望它离公司近。
Xīwàng tā lí gōngsī jìn. -
公司旁边有学校。
Gōngsī pángbiān yǒu xuéxiào -
我哥哥开了一家公司。
Wǒ gēgē kāile yījiā gōngsī.
Các từ chứa公, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 公共汽车 (gōng gòng qì chē) : xe buýt
- 公司 (gōng sī) : công ty
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 办公室 (bàn gōng shì) : văn phòng
- 公斤 (gōng jīn) : kilôgam
- 公园 (gōng yuán) : công viên
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 高速公路 (gāo sù gōng lù) : xa lộ
- 公里 (gōng lǐ) : km
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 公布 (gōng bù) : thông báo
- 公开 (gōng kāi) : công cộng
- 公平 (gōng píng) : hội chợ
- 公寓 (gōng yù) : căn hộ, chung cư
- 公元 (gōng yuán) : a.d.
- 公主 (gōng zhǔ) : công chúa
- 外公 (wài gōng ) : ông nội
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 公安局 (gōng ān jú) : cục an ninh công cộng
- 公道 (gōng dào) : sự công bằng
- 公告 (gōng gào) : sự thông báo
- 公关 (gōng guān) : pr
- 公民 (gōng mín) : công dân
- 公然 (gōng rán) : công khai
- 公认 (gōng rèn) : đã được chấp nhận
- 公式 (gōng shì) : công thức
- 公务 (gōng wù) : kinh doanh chính thức
- 公正 (gōng zhèng) : chỉ
- 公证 (gōng zhèng) : công chứng