Ý nghĩa và cách phát âm của 及

Ký tự giản thể / phồn thể

及 nét Việt


HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 及

  • 谢谢你及时赶来帮助我。
    Xièxiè nǐ jíshí gǎn lái bāngzhù wǒ.
  • 这场雨下得很及时。
    Zhè chǎng yǔ xià dé hěn jíshí.
  • 我今天早上起晚了,来不及吃早饭了。
    Wǒ jīntiān zǎoshang qǐ wǎnle, láibují chī zǎofànle.
  • 电影九点半才开始,还来得及。
    Diànyǐng jiǔ diǎn bàn cái kāishǐ, hái láidéjí.

Các từ chứa及, theo cấp độ HSK