急
急 nét Việt
jí
- lo lắng
jí
- lo lắng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 㗊 : 𦈢
- 亟 : khẩn trương
- 亼 : 棥
- 亽 : quan
- 伋 : vẽ tranh
- 佶 : ji
- 即 : đó là
- 及 : và
- 吉 : ji
- 堲 : 堲
- 嫉 : ghen tuông
- 岌 : sự nguy hiểm
- 嵴 : crest
- 庴 : 庴
- 戢 : băng nhóm
- 极 : cây sào
- 棘 : xương sống
- 楫 : mái chèo
- 殛 : làm vỡ
- 汲 : vẽ tranh
- 潗 : thân thiện
- 濈 : 濈
- 疾 : bệnh
- 瘠 : cằn cỗi
- 笈 : 笈
- 籍 : thành viên
- 级 : cấp độ
- 耤 : lớn
- 芨 : splendens
- 茍 : gou
- 蒺 : 蒺
- 蕺 : 蕺
- 藉 : vay
- 蝍 : 蝍
- 襋 : cổ áo khoác
- 踖 : bước đi tôn kính
- 蹐 : tát
- 辑 : biên tập
- 钑 : 钑
- 集 : bộ
- 鹡 : wagtail
Các câu ví dụ với 急
-
你别急,我们再想想办法。
Nǐ bié jí, wǒmen zài xiǎng xiǎng bànfǎ. -
遇到事情,不要着急。
Yù dào shìqíng, bùyào zhāojí.
Các từ chứa急, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 着急 (zháo jí) : lo lắng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 急忙 (jí máng) : vội vàng
- 急诊 (jí zhěn ) : trường hợp khẩn cấp
- 紧急 (jǐn jí) : khẩn cấp
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 当务之急 (dāng wù zhī jí) : mệnh lệnh
- 急功近利 (jí gōng jìn lì) : thành công nhanh chóng
- 急剧 (jí jù) : nhọn
- 急切 (jí qiè) : hăng hái
- 急于求成 (jí yú qiú chéng) : mong muốn thành công
- 急躁 (jí zào) : nóng nảy
- 焦急 (jiāo jí) : lo lắng