上
上 nét Việt
shàng
- trên
shàng
- trên
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 上
-
昨天上午商店开了。
Zuótiān shàngwǔ shāngdiàn kāile. -
老师看见我在桌子上写东西。
Lǎoshī kànjiàn wǒ zài zhuōzi shàng xiě dōngxī. -
上午冷,下午热。
Shàngwǔ lěng, xiàwǔ rè. -
桌子上有一本书。
Zhuōzi shàng yǒuyī běn shū. -
你看,那本书在桌子上呢。
Nǐ kàn, nà běn shū zài zhuōzi shàng ne.
Các từ chứa上, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
-
上 (shàng): trên
- 上午 (shàng wǔ) : buổi sáng
-
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 上班 (shàng bān) : làm việc
- 晚上 (wǎn shang) : vào ban đêm
- 早上 (zǎo shang) : buổi sáng
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 马上 (mǎ shàng) : ngay
- 上网 (shàng wǎng) : lên mạng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 上当 (shàng dàng) : bị lừa
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 不相上下 (bù xiāng shàng xià) : có thể so sánh được
- 锦上添花 (jǐn shàng tiān huā ) : đóng băng trên bánh
- 上级 (shàng jí) : cấp trên
- 上进 (shàng jìn ) : động viên
- 上任 (shàng rèn) : nhậm chức
- 上瘾 (shàng yǐn) : nghiện
- 上游 (shàng yóu) : thượng nguồn
- 雪上加霜 (xuě shàng jiā shuāng) : tệ hơn