Ý nghĩa và cách phát âm của 带

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

带 nét Việt

dài

  • ban nhạc

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 带

  • 我今天忘记带钱包了。
    Wǒ jīntiān wàngjì dài qiánbāole.
  • 坏了,我忘记带护照了。
    Huàile, wǒ wàngjì dài hùzhàole.
  • 下雨了,别忘了带伞。
    Xià yǔle, bié wàngle dài sǎn.
  • 女儿给我的生活带来很多快乐。
    Nǚ'ér gěi wǒ de shēnghuó dài lái hěnduō kuàilè.
  • 互联网给人们的生活带来了很多方便。
    hùliánwǎng jǐ rénmen de shēnghuó dài láile hěnduō fāngbiàn.

Các từ chứa带, theo cấp độ HSK