算
算 nét Việt
suàn
- tính toán
suàn
- tính toán
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 算
-
我打算下个星期去旅游。
Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqí qù lǚyóu. -
我还没有结婚的打算。
Wǒ hái méiyǒu jiéhūn de dǎsuàn. -
这个问题你打算怎么解决?
Zhège wèntí nǐ dǎsuàn zěnme jiějué? -
将来你打算做什么工作?
Jiānglái nǐ dǎsuàn zuò shénme gōngzuò? -
每个教室里都有一台计算机。
Měi gè jiàoshì lǐ dōu yǒuyī tái jìsuànjī.
Các từ chứa算, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 打算 (dǎ suàn) : dự định
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 计算 (jì suàn) : phép tính
- 总算 (zǒng suàn) : cuối cùng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 合算 (hé suàn) : tiết kiệm chi phí
- 结算 (jié suàn) : quyết toán
- 精打细算 (jīng dǎ xì suàn) : lập kế hoạch cẩn thận
- 算数 (suàn shù) : đếm
- 预算 (yù suàn) : ngân sách
- 运算 (yùn suàn) : phép tính