Ý nghĩa và cách phát âm của 排

Ký tự giản thể / phồn thể

排 nét Việt

pái

  • hàng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : not serious; variety show;
  • : không kiên quyết
  • : raft; shield; stern of junk;
  • : nhãn hiệu
  • : bamboo raft;
  • : carriage (archaic);

Các câu ví dụ với 排

  • 这个周末你有什么安排?
    Zhège zhōumò nǐ yǒu shé me ānpái?
  • 下午的会议,我已经安排好了。
    Xiàwǔ de huìyì, wǒ yǐjīng ānpái hǎole.
  • 他的安排让大家都很满意。
    Tā de ānpái ràng dàjiā dōu hěn mǎnyì.
  • 请把这些盒子按照从大到小的顺序排列。
    Qǐng bǎ zhèxiē hézi ànzhào cóng dà dào xiǎo de shùnxù páiliè.
  • 我加入了学校的排球队。
    Wǒ jiārùle xuéxiào de páiqiú duì.

Các từ chứa排, theo cấp độ HSK