收
收 nét Việt
shōu
- nhận được
shōu
- nhận được
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 収 : Receive
Các câu ví dụ với 收
-
他每年有 20 万的收入。
Tā měinián yǒu 20 wàn de shōurù. -
过生日的时候,我收到了很多礼物。
Guò shēngrì de shíhòu, wǒ shōu dàole hěnduō lǐwù. -
房间里很乱,我们收拾一下吧。
Fángjiān lǐ hěn luàn, wǒmen shōushí yīxià ba. -
我收到你的信了。
Wǒ shōu dào nǐ de xìnle. -
我在收拾行李呢。
Wǒ zài shōushí xínglǐ ne.
Các từ chứa收, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
-
收 (shōu): nhận được
- 收入 (shōu rù) : thu nhập = earnings
- 收拾 (shōu shi) : đóng gói
-
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 收获 (shōu huò) : phần thưởng
- 收据 (shōu jù) : biên lai
- 吸收 (xī shōu) : hấp thụ
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 丰收 (fēng shōu) : vụ mùa bội thu
- 回收 (huí shōu) : recycle
- 收藏 (shōu cáng) : yêu thích
- 收缩 (shōu suō) : co lại
- 收益 (shōu yì) : thu nhập = earnings
- 收音机 (shōu yīn jī) : đài
- 验收 (yàn shōu) : chấp thuận
- 招收 (zhāo shōu) : tuyển dụng
- 征收 (zhēng shōu) : bộ sưu tập