故
故 nét Việt
gù
- vì thế
gù
- vì thế
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 故
-
睡觉前,我都给女儿讲故事。
Shuìjiào qián, wǒ dū gěi nǚ'ér jiǎng gùshì. -
这是一个感人的爱情故事。
Zhè shì yīgè gǎnrén de àiqíng gùshì. -
对不起,我不是故意的。
Duìbùqǐ, wǒ bùshì gùyì de. -
这本书讲了一个浪漫的爱情故事。
Zhè běn shū jiǎngle yīgè làngmàn de àiqíng gùshì. -
你讲的这个故事真有趣!
Nǐ jiǎng de zhège gùshì zhēn yǒuqù!
Các từ chứa故, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 故事 (gù shi) : câu chuyện
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 故意 (gù yì) : thong thả
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 变故 (biàn gù) : bất hạnh
- 故乡 (gù xiāng) : trang chủ
- 故障 (gù zhàng) : trục trặc
- 事故 (shì gù) : tai nạn
- 缘故 (yuán gù) : lý do