Ý nghĩa và cách phát âm của 连

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

连 nét Việt

lián

  • cũng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 连

  • 你怎么连我都忘了?
    Nǐ zěnme lián wǒ dū wàngle?
  • 上课的时候,老师连着问了我好几个问题。
    Shàngkè de shíhòu, lǎoshī liánzhe wènle wǒ hǎojǐ gè wèntí.
  • 我连着打了几次,他的电话都占线。
    Wǒ liánzhe dǎle jǐ cì, tā de diànhuà dōu zhànxiàn.

Các từ chứa连, theo cấp độ HSK