Ý nghĩa và cách phát âm của 部

Ký tự giản thể / phồn thể

部 nét Việt

  • đơn vị

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 部

  • 文章最关键的部分是第三段。
    Wénzhāng zuì guānjiàn de bùfèn shì dì sān duàn.
  • 看了这部电影,我很激动。
    Kànle zhè bù diànyǐng, wǒ hěn jīdòng.
  • 音乐就是我的全部。
    Yīnyuè jiùshì wǒ de quánbù.
  • 同学们全部都来了。
    Tóngxuémen quánbù dōu láile.
  • 这部电影很吸引人。
    Zhè bù diànyǐng hěn xīyǐn rén.

Các từ chứa部, theo cấp độ HSK