顺
順
顺 nét Việt
shùn
- xa lánh
shùn
- xa lánh
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 顺
-
请把这些盒子按照从大到小的顺序排列。
Qǐng bǎ zhèxiē hézi ànzhào cóng dà dào xiǎo de shùnxù páiliè. -
下班的路上,我顺便买了些菜。
Xiàbān de lùshàng, wǒ shùnbiàn mǎile xiē cài. -
比赛进行得很顺利。
Bǐsài jìnxíng dé hěn shùnlì. -
请不要把顺序弄乱了。
Qǐng bùyào bǎ shùnxù nòng luànle.
Các từ chứa顺, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 顺便 (shùn biàn) : nhân tiện
- 顺利 (shùn lì) : thông suốt
- 顺序 (shùn xù) : đặt hàng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 孝顺 (xiào shun) : lòng hiếu thảo
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 一帆风顺 (yì fān fēng shùn) : thuận buồm xuôi gió