Ý nghĩa và cách phát âm của 长

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

长 nét Việt

cháng

  • dài

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 长

  • 考试的时间很长。
    Kǎoshì de shíjiān hěn zhǎng.
  • 姐姐的腿长,跑得快。
    Jiějiě de tuǐ zhǎng, pǎo dé kuài.
  • 请问,校长办公室怎么走?
    Qǐngwèn, xiàozhǎng bàngōngshì zěnme zǒu?
  • 姐姐的头发又黑又长。
    Jiějiě de tóufǎ yòu hēi yòu zhǎng.
  • 这条街道很长,有四千多米。
    Zhè tiáo jiēdào hěn zhǎng, yǒu sìqiān duō mǐ.

Các từ chứa长, theo cấp độ HSK