像
像 nét Việt
xiàng
- giống
xiàng
- giống
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 像
-
他长得像他爸爸。
Tā zhǎng dé xiàng tā bàba. -
十年不见,他好像没什么变化。
Shí nián bùjiàn, tā hǎoxiàng méishénme biànhuà. -
像校长这样的人,到哪里都很受欢迎。
Xiàng xiàozhǎng zhèyàng de rén, dào nǎlǐ dōu hěn shòu huānyíng. -
我们之间好像有误会。
Wǒmen zhī jiān hǎoxiàng yǒu wùhuì. -
客厅正面的墙上,正中挂着父的画像。
Kètīng zhèngmiàn de qiáng shàng, zhèngzhòng guàzhe fù de huàxiàng.
Các từ chứa像, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
-
像 (xiàng): giống
-
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 好像 (hǎo xiàng) : giống
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 不像话 (bú xiàng huà) : tàn nhẫn
- 偶像 (ǒu xiàng ) : thần tượng
- 肖像 (xiào xiàng) : chân dung