向
向 nét Việt
xiàng
- đến
xiàng
- đến
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 向
-
你向着门外走。
Nǐ xiàngzhe mén wài zǒu. -
你一直向东走就到了。
Nǐ yīzhí xiàng dōng zǒu jiù dàole. -
向东走,就可以看到那个学校了。
Xiàng dōng zǒu, jiù kěyǐ kàn dào nàgè xuéxiàole. -
我已经向他道歉了。
Wǒ yǐjīng xiàng tā dàoqiànle. -
是这个方向吗?我觉得我们迷路了。
Shì zhège fāngxiàng ma? Wǒ juédé wǒmen mílùle.
Các từ chứa向, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
-
向 (xiàng): đến
-
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 方向 (fāng xiàng) : phương hướng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 导向 (dǎo xiàng) : hướng dẫn
- 倾向 (qīng xiàng) : khuynh hướng
- 外向 (wài xiàng) : hướng ngoaị
- 向导 (xiàng dǎo) : hướng dẫn
- 向来 (xiàng lái) : luôn luôn
- 向往 (xiàng wǎng) : khao khát
- 欣欣向荣 (xīn xīn xiàng róng) : phát triển mạnh
- 一向 (yí xiàng) : luôn luôn
- 意向 (yì xiàng) : ý định