Ý nghĩa và cách phát âm của 响

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

响 nét Việt

xiǎng

  • nhẫn

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : thưởng thức
  • : nhớ bạn
  • : bright; clear;
  • : (literary) to offer food and drinks; to entertain;
  • : soldier's pay;
  • : dried fish;

Các câu ví dụ với 响

  • 请不要影响别人休息。
    Qǐng bùyào yǐngxiǎng biérén xiūxí.
  • 环境对人有很大的影响。
    Huánjìng duì rén yǒu hěn dà de yǐngxiǎng.
  • 你听,是不是电话响了?
    Nǐ tīng, shì bù shì diànhuà xiǎngle?

Các từ chứa响, theo cấp độ HSK