Ý nghĩa và cách phát âm của 画

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

画 nét Việt

huà

  • bức vẽ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 画

  • 我从小就喜欢画画儿。
    Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān huà huà er.
  • 他的画儿很受大家欢迎。
    Tā dehuà er hěn shòu dàjiā huānyíng.
  • 他喜欢画画,尤其是画国画。
    Tā xǐhuān huà huà, yóuqí shì huà guóhuà.
  • 我们把画儿挂在墙上吧。
    Wǒmen bǎ huà er guà zài qiáng shàng ba.
  • 客厅正面的墙上,正中挂着父的画像。
    Kètīng zhèngmiàn de qiáng shàng, zhèngzhòng guàzhe fù de huàxiàng.

Các từ chứa画, theo cấp độ HSK