Ý nghĩa và cách phát âm của 化

Ký tự giản thể / phồn thể

化 nét Việt

huà

  • biến đổi

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 化

  • 城市变化得太快了。
    Chéngshì biànhuà dé tài kuàile.
  • 我对中国文化很感兴趣。
    Wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù.
  • 十年不见,他好像没什么变化。
    Shí nián bùjiàn, tā hǎoxiàng méishénme biànhuà.
  • 情况发生了很大的变化。
    Qíngkuàng fāshēngle hěn dà de biànhuà.
  • 国家之间的文化交流越来越丰富。
    Guójiā zhī jiān de wénhuà jiāoliú yuè lái yuè fēngfù.

Các từ chứa化, theo cấp độ HSK