化
化 nét Việt
huà
- biến đổi
huà
- biến đổi
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 化
-
城市变化得太快了。
Chéngshì biànhuà dé tài kuàile. -
我对中国文化很感兴趣。
Wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. -
十年不见,他好像没什么变化。
Shí nián bùjiàn, tā hǎoxiàng méishénme biànhuà. -
情况发生了很大的变化。
Qíngkuàng fāshēngle hěn dà de biànhuà. -
国家之间的文化交流越来越丰富。
Guójiā zhī jiān de wénhuà jiāoliú yuè lái yuè fēngfù.
Các từ chứa化, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 变化 (biàn huà) : đa dạng
- 文化 (wén huà) : văn hóa
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 化学 (huà xué) : hóa học
- 消化 (xiāo huà) : tiêu hóa
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 多元化 (duō yuán huà) : đa dạng hóa
- 恶化 (è huà) : giảm giá trị
- 二氧化碳 (èr yǎng huà tàn) : cạc-bon đi-ô-xít
- 化肥 (huà féi) : phân bón
- 化石 (huà shí) : hóa thạch
- 化验 (huà yàn) : khảo nghiệm
- 化妆 (huà zhuāng) : trang điểm
- 简化 (jiǎn huà) : đơn giản hóa
- 进化 (jìn huà) : sự phát triển
- 潜移默化 (qián yí mò huà) : không thể nhận ra
- 融化 (róng huà) : tan chảy