Ý nghĩa và cách phát âm của 口

Ký tự giản thể / phồn thể

口 nét Việt

kǒu

  • mồm

HSK cấp độ


Các câu ví dụ với 口

  • 想学好外语,要多开口说。
    Xiǎng xuéhǎo wàiyǔ, yào duō kāikǒu shuō.
  • 我在大楼的入口等你。
    Wǒ zài dàlóu de rùkǒu děng nǐ.
  • 前面第一个路口向左转,你就能看到医院了。
    Qiánmiàn dì yī gè lùkǒu xiàng zuǒ zhuǎn, nǐ jiù néng kàn dào yīyuànle.

Các từ chứa口, theo cấp độ HSK