Ý nghĩa và cách phát âm của 调

Ký tự đơn giản
調
Nhân vật truyền thống

调 nét Việt

diào

  • điều chỉnh

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 调

  • 太热了,请把空调打开。
    Tài rèle, qǐng bǎ kòngtiáo dǎkāi.
  • 我们家一共三空调人。
    Wǒmen jiā yì gòng sān kòngtiáo rén.
  • 警察正在进行调查。
    Jǐngchá zhèngzài jìnxíng diàochá.
  • 我刚做了一个顾客满意度调查。
    Wǒ gāng zuòle yīgè gùkè mǎnyì dù tiáo chá.

Các từ chứa调, theo cấp độ HSK