Ý nghĩa và cách phát âm của 思

Ký tự giản thể / phồn thể

思 nét Việt

  • suy nghĩ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : dây điện
  • : talented; urgent;
  • : mutually; with one another; manservant; boy servant; guy (derog.);
  • : sư đoàn
  • : (onom.) to hiss; to whistle; to whiz; to fizz;
  • : hiss; neigh; Ss! (sound of air sucked between the teeth, indicating hesitation or thinking over);
  • : nước mắt
  • : s
  • : drain dry; to exhaust;
  • : felicity; blessing;
  • : riêng tư
  • : 𧰨
  • : fine linen;
  • : screen;
  • : amphibious animal with one horn;
  • : snail;
  • : peek;
  • : strontium (chemistry);
  • : cool breeze of autumn;
  • : heron;

Các câu ví dụ với 思

  • 每个新题都很有意思。
    Měi gè xīn tí dōu hěn yǒuyìsi.
  • 你的意思我懂了。
    Nǐ de yìsi wǒ dǒngle.
  • 这个电影真有意思。
    Zhège diànyǐng zhēn yǒuyìsi.
  • 大家都看着他,他有点儿不好意思了。
    Dàjiā dōu kànzhe tā, tā yǒudiǎn er bù hǎoyìsile.
  • 把你的意思告诉我吧。
    Bǎ nǐ de yìsi gàosù wǒ ba.

Các từ chứa思, theo cấp độ HSK