Ý nghĩa và cách phát âm của 果

Ký tự giản thể / phồn thể

果 nét Việt

guǒ

  • trái cây

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 果

  • 猫不吃苹果。
    Māo bù chī píngguǒ.
  • 妈妈买了九个水果。
    Māmā mǎile jiǔ gè shuǐguǒ.
  • 这个苹果很大。
    Zhège píngguǒ hěn dà.
  • 我买了一些苹果。
    Wǒ mǎile yīxiē píngguǒ.
  • 你想不想吃个苹果?
    Nǐ xiǎng bùxiǎng chī gè píngguǒ?

Các từ chứa果, theo cấp độ HSK