果
果 nét Việt
guǒ
- trái cây
guǒ
- trái cây
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 果
-
猫不吃苹果。
Māo bù chī píngguǒ. -
妈妈买了九个水果。
Māmā mǎile jiǔ gè shuǐguǒ. -
这个苹果很大。
Zhège píngguǒ hěn dà. -
我买了一些苹果。
Wǒ mǎile yīxiē píngguǒ. -
你想不想吃个苹果?
Nǐ xiǎng bùxiǎng chī gè píngguǒ?
Các từ chứa果, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
- 苹果 (píng guǒ) : táo
- 水果 (shuǐguǒ) : trái cây
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 如果 (rú guǒ) : trong trường hợp
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 果汁 (guǒ zhī) : nước ép hoa quả
- 结果 (jié guǒ) : kết quả
- 效果 (xiào guǒ) : hiệu ứng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 成果 (chéng guǒ) : các kết quả
- 果然 (guǒ rán) : có thật không
- 果实 (guǒ shí) : trái cây
- 后果 (hòu guǒ) : la kêt quả của
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 果断 (guǒ duàn) : dứt khoát